日本語・ベトナム語漢字の言葉のリスト
Danh sách các từ Hán tiếng Nhật và tiếng Việt
Below is a list of Japanese Kanji words whose corresponding Vietnamese Kanji words are *actual words* in the Vietnamese dictionary.
下記は、該当ベトナムの言葉が実際にベトナム語辞書に載っている日本の漢字の言葉のリストです。
Dưới đây là danh sách các từ Hán tiếng Nhật mà từ Hán tiếng Việt tương ứng là một từ thực sự có trong từ điển tiếng Việt.
The list is sorted by [MaxK] (ascending), [AvgK] (ascending), and [Nghĩa Việt] (A - Z).
このリストは、「MaxK」昇順、そして「AvgK」昇順、「Nghĩa Việt」(A-Z)順にソートされています。
Danh sách được xếp theo thứ tự MaxK (bé đến lớn), AvgK (bé đến lớn), và Nghĩa Việt (A - Z).
Therefore, the words get harder as you go down the list.
よって、リストの下に行けばいくほど、言葉が難しくなります。
Do vậy, càng về cuối danh sách thì từ càng trở nên khó hơn.
Field Dictionary
フィールド辞書
Từ Điển Trường Dữ Liệu
1. 漢字: A Kanji word that exists in the Japanese dictionary
日本語辞書に載っている日本の漢字の言葉
Từ Hán-Nhật có trong từ điển tiếng Nhật
2. Hán Việt: the corresponding Vietnamese Kanji word.
該当ベトナムの漢字の言葉
Từ Hán-Việt tương ứng
3. ふりがな: The furigana of the Japanese word.
日本の漢字のふりがな
Furigana (cách đọc) của từ Hán-Nhật.
4. English meaning: The meaning of the Japanese word in English
日本の漢字の英語の意味
Nghĩa tiếng Anh của từ Hán-Nhật
5. Nghĩa Việt: The meaning of the Japanese word in Vietnamese. This field is populated only if the field [N=V] is not equal to 1.
日本の漢字のベトナム語の意味。このフィールドは「N=V」=1限り入力されます。
Nghĩa tiếng Việt của từ Hán-Nhật. Sẽ chỉ được nhập dữ liệu khi giá trị [N=V] = 1.
6. N=V: an index that assess the relation between the meanings of the Japanese and Kanji words. Values can be interpreted as follows:
日本語とベトナム語の意味の関係を評価するインデックスです。インデックスの価値は下記のように理解できます。
Chỉ số đánh giá mối quan hệ giữa nghĩa tiếng Nhật và Việt của từ Hán-Nhật. Giá trị của chỉ số này có thể được hiểu như sau:
- 1: Virtually identical in meaning and usage
意味と使い方はほとんど同じです
gần như hoàn toàn giống nhau trong ý nghĩa và cách sử dụng - 0: Some difference in meaning and usage (refer to [Nghĩa Việt] field)
意味と使い方は違いがあります(「Nghĩa Việt」フィールドを参照してください)
Có một số khác biệt trong ý nghĩa và cách sử dụng (tham khảo nghĩa Việt) - -1: Completely different in meaning and usage (refer to [Nghĩa Việt] field)
意味と使い方は全然違います(「Nghĩa Việt」フィールドを参照してください)
Hoàn toàn khác nhau trong ý nghĩa và cách sử dụng (tham khảo nghĩa Việt) - -2: The corresponding Vietnamese Kanji word doesn't actually exist in the Vietnamese language, but is very similar to one (refer to [Nghĩa Việt] field)
該当ベトナムの漢字の言葉はベトナム語辞書に載っていませんが、載っている言葉に似ています(「Nghĩa Việt」フィールドを参照してください)
Từ Hán-Việt tương ứng không có trong từ điển tiếng Việt, nhưng gần giống với một từ khác có trong từ điển (refer to [Nghĩa Việt] field)
言葉の漢字の学年の平均値
Giá trị trung bình của năm học của các chữ Hán của từ Hán-Nhật
8. MaxK: The maximum grade of the Kanjis of the Japanese word
言葉の漢字の学年の最大値
Giá trị tối đa của năm học của các chữ Hán của từ Hán-Nhật
Usage Instructions
使い方の説明
Giái Thích Về Cách Dùng
This word list should not be used as a dictionary! In many cases the Japanese and Vietnamese words are different in meaning and usage. Use this list only to deepen your understanding of Kanji etymology in Japanese and Vietnamese.
このリストは辞書として使わないでください。漢字は日本語での言葉とベトナム語での言葉の意味・使い方が違う場合が多いです。自分の漢字語源の知識を深めるためだけでこのリストを使ったほうがいいです。
Xin các bạn đừng dùng danh sách này như một từ điển. Có rất nhiều trường hợp từ Hán-Việt và Hán-Nhật khác nhau trong ý nghĩa và cách sử dụng. Xin hãy dùng danh sách này chỉ để trau dồi kiến thức về nguồn gốc chữ Hán của bản thân.
Hi guys, thanks for reading my blog. I recently started playing piano again. If you liked this post, please consider subscribing to my Youtube channel to support me.
Chào mọi người. Cám ơn vì đã đọc blog của Jubinell. Gần đây mình bắt đầu chơi piano trở lại. Nếu mọi người thích bài viết này, hãy xem xét ủng hộ Jubinell bằng cách đăng ký kênh Youtube của mình nhé?
https://www.youtube.com/jubinell