Danh sách các từ tiếng Việt mượn từ tiếng Pháp
Lexique des mots vietnamiens provenant du français
Lexicon of Vietnamese words borrowed from French
Lexique des mots vietnamiens provenant du français
Lexicon of Vietnamese words borrowed from French
- x - x - x- x - x- x -
Việt – Pháp – Anh
vietnamien – français – anglais
Vietnamese – French – English
Vietnamese – French – English
- x - x - x- x - x- x
Xin hãy đọc hướng dẫn tại đâyLisez-moi si vous ne l'avez pas fait déjà !
Readme
Readme
---A---
alô: allô: hello!, hullo!
amiđan: amygdale: tonsil
amatơ: amateur: amateur
amiăng: amiante: asbestos
ampe: ampère: ampere, amp
an bom: album: album
a-pác-thai: apartheid: apartheid
áp phích: affiche: poster
a ti sô: artichaut: artichoke
át: as (cartes): ace (cards)
a xít: acide: acid
---Ă---
ắc qui: accus, accumulateur: battery (accumulator)
ăng kết: enquête: investigation
ăng lê: anglais: english
ăng ten: antenne: antenna
---Â---
---B---
ba ga: baggage: baggage
ba lô: ballot: bag (schoolbag)
ba lê: ballet: ballet
bazan: basalte: basalt
bazơ: basse: base
băng (đảng, chuyền, cát xét): bande: band
bê tông: béton: concrete
chó bẹc giê: chien de berger: shepherd dog
bi: billes: marbles
bi đông: bidon: water bottle
bi da: billard: pool, billiards
bia: bière: beer
chất bích: => pích
bánh bích quy: biscuit: cookie, biscuit (bánh) quy
boa: pourboire: tip
bom: bombe: bomb
boongke: bunker: bunker
bơ: beurre: butter
bơm: pompe: pump
bu gi: bougie: spark plug
áo bu giông: blouson: leather jacket
bù loong: boulon: bolt
búp bê: poupée: doll
---C---
cabin: cabine: cabin
ca bô: capot (d'une voiture): bonnet, hood (of car)
ca cao: cacao: cocoa
ca pô: => ca bô
ca pốt (bao cao su): capote (préservatif): condom
ca ra: carat: carat
ca ra van: caravane: caravan
ca rô: carreau: square, check
ca ta lô: catalogue: catalogue
ca vát: cravate: tie
ca ve: ???: ???
cà phê: café: coffee, café
cà ri: cari (curry): curry
cà rem: crème (de la glace): ice-cream
cà ra vát: => ca vát
cà rốt: carotte: carrot
cà vạt: => ca vát
cao su: caoutchouc: rubber
thùng các tông: carton: cardboard
các-te dầu: carter: oil pan (automobile)
cạc: carte: card
thùng cạc tông: => thùng các tông
cạc vẹc (bằng lái xe): carte verte (permis de conduire): driver's licence
cạc vi zít (danh thiếp): carte de visite: business card
cam: came: cam (rotating disk)
can-ke: calquer: copy, trace
cát xét: cassette: cassette
cátxê: cassé**: price
cátxcađơ (diễn viên đóng thế): cascadeur: stuntman
căng tin: cantine: canteen
compa: compas: compass
bộ com lê: complet (veston): suit
côngtenơ: conteneur: container
công tơ: compteur: counter
quay cóp: copier: to copy
cô ban: cobalte: cobalt
đậu cô ve: haricot vert: French bean
công tắc: contact: switch
cốp xe: coffre: trunk (of a car)
chất cơ: coeur (cartes): hearts (cards)
cu li: coolie: coolie
cua (gái): courtiser: to court, to flirt with
cuarơ: coureur: runner, cyclist
cùi dìa: cuiller, cuillère: spoon
cúp (thể thao): coupe: cup (sports)
cúp (điện): coupe: cut (electricity)
---D---
da ua: yaourt: yoghurt
---Đ---
đầm: dame: lady, queen (cards)
đề ba: départ: start
đề-can: décal (décalcomanie): decal (decalcomania)
điêzen: diesel: diesel
đi văng: divan: divan
đoan: douane : customs
đóc tơ: docteur: doctor
(cờ) đôminô: domino: domino
đúp: double: double
---E---
---Ê---
ê ke: équerre: scale
ê kíp: equipe: team
---G---
nhà ga: gare: (train) station
ga: gaz: gas
ga lăng: Galant: gallant, courteous
bánh ga tô: gateau : cake
găng tay: gant: glove
ghẻ lở: galeux: mangy
đàn ghi ta: guitare: guitar
áo gi lêt: gilet: waistcoast
giăm bông: jambon: ham
gôm: gomme: eraser
---H---
hóc môn: hormone: hormone
---I---
---K---
kaki: kaki: khaki
ka li: kalium: potassium
kích: cric: jack (a car)
---L---
La va bô: lavabo: basin/sink
lăng xê: lancée: get started, get going
lô cốt: blockhaus: blockhouse
lôgarít: logarimthe, logarimth
lôgic: logique, logic
len: laine: wool
lít: litre: liter
cú líp: lift (tennis): topspin
líp xe đạp: roue libre: free-wheel
ngủ líp ba ga (exp)
xe lu: road roller: rouleau compresseur
kính lúp: loupe: magnifying glass
---M---
ma lanh: malin: cunning
ma nơ canh: mannequin: mannequin
mác-ki: maquille: make-up
áo măng tô: manteau: coat
áo may ô: maillot: undershirt
me! (trong bóng đá): (faute de) main: handball
mét: mètre: meter
mít tinh: meeting: meeting
mìn: mine: mine
môtô: moto: motorbike
mô típ: motif: motif
mù tạc: moutarde: mustard
khăn mù soa: mouchoir: handkerchief
---N---
đèn nê ông: néon: neon
chất nhép: trèfle (cartes): clubs (cards)
Nô-en: Noël: Christmas
nơ: nœud: knot, bow
nui: nouilles: noodles
ny lông: nylon: nylon
---O------Ô---ô liu: olive: ô liu
ôxy: oxygène: oxygen
ôtô: auto (voiture): car
---Ơ------P---
pa tanh: patin: roller-skating
pepxin: pepsine: pepsin
pê đan: pedale: pedal
pê đê: pédé**: fag**
pianô: piano: piano
chất pích: pique (cartes): spades (cards)
pin: pile: battery
phéc-mơ-tuya: fermeture: zip
phê thuốc: fait**: high (on drugs)
phích: fiche (prise): plug
phin: filtre: filter
phóc sết: fourchette: fork
phô mai: => phô mát
phô mát: fromage: cheese
(bệnh) poliô: polio(-myélite): polio(-myelitis)
thùng phuy: : drum (container): fût
---Q---
bánh quy: => bánh bích quy
---R---
ra giường: drap: bed sheet
rađiô: radio: radio
đường ray: rail: rail
chất rô: carreau (cartes): diamonds (cards)
nhạc rốc: rock music: musique rock
ru băng: ruban: ribbon
---S---
sâm banh: champagne
sâm panh: => sâm banh
séc: chèque: check
séc đấu: set (tennis): set (tennis)
sếp: chef: boss
bệnh si đa: SIDA (syndrome d'immunodéficience acquise): AIDS (acquired immune deficiency
syndrome)
sing gum: chewing-gum: chewing gum
quần sóoc: short: shorts
ghế sôfa: sofa: sofa
áo sơ mi: chemise: shirt
sơ mi rơ mooc: semi-trailer: semi remorques
bánh su: chou: a type of French pastry
súp lơ: chou-fleur: cauliflower
---T---
ta luy: talus: talus
tà vẹt: traverse (chemin de fer): railroad tie
xe tắc xi: taxi: taxi
tăng: temps: beat
xe tăng: tank: tank
xe tăng đem (xe đạp): tandem (bicyclette): tandem (bicycle)
tăng đơ: tendeur: adjuster, tensioner: tightener
điệu tăng gô: tango: tango
típ người: type: type
chất tép: => nhép
toalét: toilette: toilet
tôn: tole: sheet metal
tông: ton: tone
dép tông: tong: flip-flop
tông đơ: tondeur: clippers
tua bin: turbine: turbine
tuốc nơ vít: tournevis: screwdriver
tuýp kem: tube: tube
---U------Ư------V---
va li: valise: suitcase
va ni: vanille: vanilla
van: valve: valve
điệu van: valse: waltz
rượu vang: vin: wine
vẹc ni: vernis: veneer
viđêo: video: video
viôlông: violon: violin
vít: vis: screw
vô lăng: volant: steering wheel
---X---
ghế xa lông: salon (fauteuil): couch
xa tanh: satin: satin
quỷ Xa tăng: Satan: Satan
xà bông: savon: soap
xà lách: salade: salad
quần xà lỏn: sarong: sarong
quả xê ri: cerise: cherry
số xê ri: série: serial number
xi lanh: cylindre: cylinder
(quần) xi líp: slip: underpants
xi nê: ciné: cinema
(đèn) xi nhan: signal: signal
xi măng: ciment: cement
xi mi li: simili: artificial (imitation)
xích lô: cyclo: cyclo
(cái) xô: seau: bucket
xơ cua: secours: spare (extra)
xi phông: siphon: siphon
xi rô: syrop: syrup
xi téc: citerne: tank
xích lô: cyclo: cyclo
xì căng đan: scandale: scandal
xiếc: cirque: circus
xki: ski: skiing
xe xkútơ: scooter: scooter
vải xoa: soie: silk
xốt: sauce: sauce
xơ: soeur: sister (nun)
đồng xu: sou: cent
xu cheng: soutien-gorge: bra
---Y---
Hi guys, thanks for reading my blog. I recently started playing piano again. If you liked this post, please consider subscribing to my Youtube channel to support me.
Chào mọi người. Cám ơn vì đã đọc blog của Jubinell. Gần đây mình bắt đầu chơi piano trở lại. Nếu mọi người thích bài viết này, hãy xem xét ủng hộ Jubinell bằng cách đăng ký kênh Youtube của mình nhé?
https://www.youtube.com/jubinell
53 comments:
Hi Jubinell, I am curious to know how you gathered your lexicon. Thanks!
All the best.
J'aimerais bien savoir comment vous avez rassemble ce lexique, avec quels ouvrages, etc., merci ! Bonne continuation.
bi: bille: marbles
thank you secret901 (:
bơ: beurre: butter
soa: soie: silk
xích lô: cyclo: cyclo
I'm an American student of Vietnamese descent who is majoring in French in college and I love your list! I'd like to contact you. Please email me at phoang@fandm.edu.
On peut parler en anglais, français, ou vietnamien!
thanks Phuong - Your changes have been made.
J'ajoute un mot:
bánh mì: pain de mie, breach
et je propose quelques corrections:
ba lô: sac à dos
on dit "phéc-mơ-tuya" et pas "phéc-ma-tuya"
"ma lanh" et pas "ma lănh"
pour le mot "boa": c'est un verbe si on dit seulement "boa" (Tôi boa cho tài xế 10.000 đồng), mais si on dit "tiền boa" cela devient un nom (Tôi đưa tiền boa cho tài xế). Autrefois on dit aussi "tiền típ" comme "tip" en anglais.
Encore un mot à ajouter:
típ (típ người = mẫu người, típ máu A,B,O...): type
Bonne continuation!
dear huynh,
did ba lô really come from sac à dos? the link seems vague to me.
about bánh mì, i was always under the impression that it came from bột mì. When I look up "Mie" in Lexibase English-French dictionary, I get:
mie
soft part (of bread) (Culin) bread with crusts removed
il a mangé la croûte et laissé la mie he's eaten the crust and left the soft part ou the inside (of the bread)
faire une farce avec de la mie de pain to make stuffing with fresh white breadcrumbs
bột mì is wheat in English, and is correspondingly blé in French.
let me know what you think, thanks!
LOL
ba lô comes from ballot = bundle
(people who had no home used to bundle up all their belongings in a large piece of cloth (), which they knotted, and carried it on their back when they travelled. That's what it is!) ha ha ha, anyway I think your list is sometimes "tiré par les cheveux" concerning some French words! why not look them up in an English-to-French dictionary?
xi măng : ciment (NOT cément)
sà bông / sà phòng [Mạc Xây] : savon [de Marseille]
ghẻ lở : galeux (from "gale" infection)
xốt : sauce : sauce
cát xê : cachet : is a payment made to an artist/performer
"cạc vẹc" : carte verte : green card, probably meaning laissez-passer, a pass, for the French driving licence is pink, not green.
lô cốt? not low cost (bas prix)? or
bờ lốc cốt : blockhaus : blockhouse
huynh is probably right about the "pain de mie" : a loaf of bread; once sliced, was used for sandwiching.
"carte verte - green card" is an inssurance card for car
Gửi bản anonymous:
Trước hết, xin bạn hãy có thái độ xây dựng. Tôi rất vui khi bạn để lại comments, nhưng xin đừng tỏ ra "ta đây." Nếu bạn giỏi, xin mời đi lập từ điển riêng của mình. Như Jube đã viết ở phần disclaimer, Jube không chịu trách nhiệm cho những gì được viết ở từ điền. Nó được đóng góp từ kiến thức của Jube, của những commentator như bạn, và của nhiều từ điển, sách lịch sử khác nữa. Vì các lý do copyright, Jube không thể nêu tên các nguồn này.
Bây giờ xin trả lời các câu hỏi của bạn từng phần một.
1) Ballot: Xin cám ơn về từ này. Thực sự là Jube không biết ba lô chính là ballot. Xin bạn hãy hiểu cho. Từ ba lô để suy ra ballot thì nghe dễ mà không dễ (biết mặt chữ rồi thì thấy dễ). Còn từ ba lô tra sang tiếng Anh là bag, hay schoolbag, rồi tra ngược lại tiếng Pháp thì sẽ không được ba lô.
2) Xi-măng = ciment. Cám ơn đã phát hiện lỗi. Jube đã sửa.
3) Xà bông / xà phóng: Jube đã có 2 từ này rồi. Xin cám ơn bạn.
4) Galeux: Cám ơn bạn nhiều! Từ này Jube hoàn toàn không biết. Liệu bạn có biết nếu các từ "hắc lào," "lang ben" là từ tiếng Pháp ra??
5) Cát xê: Xin bạn chú ý rằng cát xê và cachet phiên âm khác nhau. Jube không nghĩ cát xê là từ cachet mà ra. Bạn hãy để ý hầu hết các từ tiếng Việt bắt đầu bằng chữ s (nặng) đều xuất phát từ chữ s nặng của tiếng Pháp (sơ mi = chemise, sâm banh = champagne v.v.) Nếu bạn có thể dẫn chứng được mối liên hệ của 2 từ này từ một source đáng tin cậy, xin hãy cho Jube biết. Jube sẽ vui lòng sửa lại.
6) Carte verte: Xin bạn hãy tra từ điển Việt-Pháp hay Việt-Anh.
7) Lô cốt = blockhaus. Jube đã chữa.
8) Bánh mỳ: Theo wikipedia:
Bánh mỳ, hay bánh mì, là lương thực quan trọng trên thế giới, đặc biệt là tại phương Tây và các nước trồng lúa mỳ. Bánh mỳ, tại những nơi này, là lương thực để ăn hàng ngày. Bánh mỳ được làm từ bột mỳ, nước, thường có thêm men và muối, đôi khi có các loại hạt khác, sau đó có thể nướng, hấp.
Jube kết luận rằng từ bánh mỳ là do bánh này được làm từ bột mỳ mà ra. Jube không nghĩ rằng có liên quan đến mie. Hơn nữa, pain de mie trong tiếng Anh lại là bánh mỳ trắng. Xin bạn hãy tham khảo http://forum.wordreference.com/showthread.php?t=744700
Bạn có thể tìm thêm được các source khác bổ sung cho giả thuyết của bạn?
Xin cám ơn bạn đã góp ý.
SOS Jubinell!
I would like to reprint your "tu dien" (as a Word Document) (not the comments from other fans) as part of my Masters Thesis, in Translation Studies, at Concordia University in Montreal. The title is "A Micro-cosmopolitan Approach to Vietnam/ese/ness in French and English Translation, 1986-Present". Your contribution is valued in an appendix to my work, and is described as "independent research conducted confirming the syncretic ability of Vietnamese identity and language to adapt and grow"
Can you give me permission to do this? I will fully credit your site as the source of this exciting new horizon in Vietnamese translation, and advise others to use it as a resource in the matter.
Sincerely
Brendan M. Brogan
Concordia University
Montréal, Québec
Brendan,
Permission given. I'd like to have a copy of your thesis if possible. Thanks!
Jubinell
Salut, Duc!
Je te cherche ici parce que je ne sais pas ce que s'est passé avec toi sur Facebook. J'ai vu que t'avais écrit quelque chose sur mon mur de Facebook, mais ce n'est pas là. Je t'ai cherché parmi mes amis, mais tu n'es pas là. Donc, je ne sais pas si t'as un problème technique ou quoi. Écris-moi si tu veux. phoang@fandm.edu
- Phuong Hoang
I was searching for something like this and your page is amaaazing! I'm from Vietnam but my education has only been in the United States.
I thought of a few French-Vietnamese words not listed on here:
lavabo-sink
maquille-make up
be de-gay/homosexual
I don't know any French, but I would love to see how the words French words in your dictionary are pronounced just to see the difference. Do you know of any resources? I absolutely love your page! Thanks!
Gửi bạn Như Như,
Từ pê-đê mình đã có. Mình đã thêm vào từ lavabo. Xin cám ơn bạn.
Về từ mác-ki, bạn có biết cách viết chính thức của tiếng Việt của từ này? Mình chưa nghe bao giờ nên không rõ lắm? Khi đã biết chắc chắn mình sẽ thêm vào danh sách.
Thân chào bạn,
Jubinell
Hello Jubinell!
I was wondering if you had the word xa-bong (savon = soap) in your lexicon. You probably do. I am still preparing my thesis on Vietnamese identity in translation, and I remember I promised to send you a copy. When it's perfect, I'll send it to you. Be prepared, however: it contains material that is likely to cause sadness if you are Vietnamese, either V.Kieu or living in VN. I explored much of the painful history of Vietnamese speakers, on both sides of the communist/anti-communist division that still exists. My belief is that you must know what haunts the people you are translating, or you will never render a good translation. And if that means looking at a painful past, then it is necessary to identify traces of that past that remain in the language.
Best regards,
Brendan Brogan
Montreal, Canada
Hai Giu-bi!
cho tôi bổ sung thêm:
a-lô, ca-ve (clavette), đoan (douane), cà-na (canarium?), các-te dầu (carter?), cam (came), can-ke (calquer), kích (cric),
Xin hỏi:
ắp-phe (?), bích phất (?), bóp-vi-tét (boite de vitesses?), boóc (?), bơm (?), ca-la thầu (?), ...
Gửi bạn Thạch sinh,
Xin lỗi vì sự chậm trễ trong comment trả lời của tôi.
Những từ sau đã có trong từ điển từ trước:
a-lô
Tôi đã thêm vào các từ sau:
đoan (douane),
các-te dầu (carter?),
cam (came),
can-ke (calquer),
kích (cric),
bơm (?),
Còn những từ sau thì tôi vẫn chưa tìm được nghĩa/từ tiếng Pháp/Việt. Nếu bạn có cơ hội xin bạn hãy giải thích thêm. Nhất là từ ca-ve. Tôi tưởng đây là từ lóng nghĩa là "gái đứng đường" nhưng khi tra clavette thì lại không ra.
ca-ve (clavette),
cà-na (canarium?),
ắp-phe (?),
bích phất (?),
bóp-vi-tét (boite de vitesses?),
boóc (?),
ca-la thầu (?), ...
your list is awesome, is it possible for me to re-post your list onto my facebook site (credit to you, of course)? ^^
nhà băng : banque : bank
Tham khảo thêm chỗ này nè:
http://vietnamhoc.multiply.com/journal/item/1
Hi Jubinell, I just made some additions and amendments to your list. Hope that is okay.
Ca ve = cavalière
Ma ki dê (xưa) = maquiller
ka li for potassium is from the element's alternative (Neo-Latin) name Kalium (symbol "K"). I guess at the time the word was used parallel with potassium and the French may have brought it to Vietnam as such.
gôn(bóng đá) (goal)
sơ mi rơ mooc(semi remorques)
nhạc rốc(rock)
thùng phuy(fut)
xe lu(rouleau-compessuer)
bi-kin-ni(bikini)
tà vẹt(Traverse)
com pu dít(composite)
mìn(mine)
đường ray(rail)
công tắc:contact
tắc te:stater
nê ông:neon
ly(đơn vị đo độ dài):milimetre
át tô mát:aptomat
tôn: tole
xi lích: silic
quần xơ líp/quần sịp: slip
đấm bốc: boxe
tút năng: tourneé
nốc ao: knockout
các đăng: cardan
mô men: moment
mô đun: module
cây cơ (cây gậy đánh Bi da): cue
sô vanh: chauvinism
tua (du lịch): tuor
ma níp: Manipulateur
voi ma mút: Mammouth
dầu ma dút: mazut
vô lê: volée
bánh không phải là tiếng pháp vì trước khi thực dân pháp xâm lược, nước ta đã có bánh rồi
áo phông: fonte
ti vi: télévision
nhạc da: jazz
nhạc rốc: rock and roll
nhạc pốp: pop
mũ ca lô: calot
mũ kê pi: kepi
Effect Hiệu ứng (ephe)
Tra từ Nhân quả trong từ điển Anh-Viet ra từ: Cause and effect thấy rất hay và đẻ hiểu thêm từ Nhân quả
ok good
Hi guys, thanks for reading my blog. I recently started playing piano again. If you liked this post, please consider subscribing to my Youtube channel to support me.
Chào mọi người. Cám ơn vì đã đọc blog của Jubinell. Gần đây mình bắt đầu chơi piano trở lại. Nếu mọi người thích bài viết này, hãy xem xét ủng hộ Jubinell bằng cách đăng ký kênh Youtube của mình nhé?
youtube.com/jubinell
Post a Comment